Hiskast Montelukast 4 mg DP 3/2 (H/28g)
Hộp 28 gói x 0,5 gram
Thành phần
Mỗi gói thuốc 0,5g chứa các thành phần sau:
- Hoạt chất Montelukast natri tương ứng Montelukast 4mg
- Tá dược: Manitol vừa đủ 0,5g.
Chỉ định
- Dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm cả các triệu chứng hen xuất hiện ngày và đêm cho người lớn tuổi và trẻ em trên 2 tuổi.
- Điều trị bệnh nhân hen nhạy cảm với Aspirin và dự phòng co thắt phế quản do gắng sức.
- Làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng (theo mùa và quanh năm) xuất hiện ngày và đêm cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.
Liều dùng
Thuốc dùng được cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên. Liều thường dùng là 1 gói/lần/ngày.
- Điều trị hen: Uống 1 gói vào buổi tối.
- Điều trị viêm mũi dị ứng: Uống 1 gói vào bất kỳ thời điểm nào trong ngày tùy thuộc vào từng đối tượng.
- Điều trị cả hen và viêm mũi dị ứng: Uống 1 gói vào buổi tối.
Cách dùng
Thuốc dạng cốm pha hỗn dịch dùng đường uống. Pha một gói thuốc 0,5g vào một cốc nước (khoảng 150ml), khuấy đều đến khi tạo hỗn dịch. Uống ngay sau khi pha và thuốc có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
Chống chỉ định
Chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể tiếp tục dùng thuốc. Thông báo cho cơ sở y tế về các tác dụng bất lợi gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Các phản ứng quá mẫn: phản vệ, ngứa, phát ban, mày đay, phù mạch; thâm nhiễm bạch cầu ưa eosin tại gan (rất hiếm gặp).
- Thần kinh: ảo giác, buồn ngủ, kích động (hành vi gây gổ, hiếu động), mất ngủ, giấc mộng bất thường, dị cảm/giảm cảm giác; cơn co giật (rất hiếm gặp).
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy.