Atirlic An Thiên (H/20g/15gr)
Hộp 20 gói x 15 gram
Hộp 20 gói x 15 gram
Thành phần
Thành phần hoạt chất:
Magnesi hydroxyd.800 mg
Nhôm hydroxyd . . 800 mg
(Dưới dạng nhôm hydroxyd gel khô).....1000 mg
Simethicon 100 mg
(Dưới dạng simethicon nhũ dịch 30%)....333,33 mg
Thành phần tá dược: Cremophor RH40, HPMC 615, PEG 6000, PVP K30, Aerosil, Sorbitol 70%, Sucralose, Glycerin, Methyl paraben, Propyl
paraben, Propylene glycol, Strawberry flavor, Nước tinh khiết.
Công dụng
Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày -thực quản.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: 1 gói x 3 -3 lần/ ngày.
Trẻ em 7 – 15 tuổi: 1/2 – 1 gói x 2 lần / ngày.
Uống lúc đói hoặc sau khi ăn 30 phút đến 2 tiếng, tối trước khi đi ngủ hoặc khi có triệu chứng.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốC
Suy chức năng thận nặng (nguy cơ tăng magnesi máu).
Giảm phosphat máu.
Trẻ em < 7 tuổi vì nguy cơ nhiễm độc nhôm và/hoặc nguy cơ tăng magnesi huyết, đặc biệt ở trẻ mất nước hoặc bị suy thận.
Tác dụng không mong muốn
Nhuyễn xương, bệnh não, sa sút trí tuệ và thiếu máu hồng cầu nhỏ đã xảy ra ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd làm tác
nhân gây dính kết phosphat.
Giảm phosphat máu đã xảy ra khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao.
Ngộ độc nhôm và nhuyễn xương có thể xảy ra ở người bệnh có hội chứng ure máu cao. Thường gặp nhất là táo bón, tiêu chảy.
Các phản ứng dị ứng nặng như phát ban, nỗi mề đay, ngứa, khó thở, tức ngực, sưng miệng, mặt, môi hoặc lưỡi, mất cảm giác ngon miệng, yếu
cơ, buồn nôn, phản xạ chậm, nôn mửa.
Thường gặp, ADR > 1/100:
Táo bón, chát miệng, cứng bụng, phân rắn, buồn nôn, nôn, phân trắng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Giảm phosphat máu.