Acyclovir 200Mg Stella (H/25V)
Hộp 25 viên
Acyclovir 200Mg Stella (Hộp 25 Viên)
Hộp 25 viên
Thành phần
Thành phần hoạt chất:
Acyclovir 200 mg
Thành phần tá dược:
Microcrystallin cellulose, tinh bột natri glycolat, copovidon, colloidal silica khan, magnesi stearat.
Chỉ định
Điều trị nhiễm virus Herpes simplex (typ 1 và 2) lần đầu và tái phát ở niêm mạc - da (viêm miệng - lợi, viêm bộ phận sinh dục), ở mắt (viêm giác mạc).
Dự phòng nhiễm HSV ở niêm mạc - da bị tái phát ít nhãt 6 lần/năm, ở mắt (viêm giác mạc tái phát sau 2 lần/năm) hoặc trường hợp phải phẫu thuật ở mắt.
Nhiễm virus Varicella Zoster:
+ Zona, dự phòng biến chứng mắt do Zona mắt.
+ Thủy đậu ở bệnh nhân > 2 tuổi.
Cách dùng - Liều dùng
Acyclovir STELLA 200 mg được dùng bằng đường uống.
Điều trị bằng acyclovir phải được bắt đầu càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.
Điều trị nhiễm Herpes simplex tiên phát bao gồm cả Herpes sinh dục:
Liều thông thường uống 200 mg/lần ngày uống 5 lần, cách nhau 4 giờ. Uống trong 5 -10 ngày.
Nếu suy giảm miễn dịch nặng hoặc hấp thu kém: 400 mg/lần ngày 5 lần, dùng trong 5 ngày.
Loại bỏ tái phát ở người có khả năng miễn dịch (ít nhất có 6 lần tái phát/năm):
Uống 800 mg/ngày chia làm 2 lần hoặc 4 lần. Liệu pháp điều trị phải ngừng sau 6 -12 tháng để đánh giá kết quả.
Nếu tái phát thưa (< 6 lần/năm), chỉ nên điều trị đợt tái phát: 200 mg/lần, ngày uống 5 lần, uống trong 5 ngày. Bắt đầu uống khi có triệu chứng tiến triển.
- Dự phòng HSV ở người suy giảm miễn dịch: 200 - 400 mg/lần, uống 4 lần/ngày.
Nhiễm HSV ở mắt:
+ Điều trị viêm giác mạc: 400 mg/lần, ngày uống 5 lần, uống trong 10 ngày.
+ Dự phòng tái phát, viêm giác mạc: (sau 3 lần tái phát/năm): 800 mg/ngày chia làm 2 lần. Đánh giá lại sau 6 -12 tháng điều trị.
+ Trường hợp phải phẫu thuật mắt: 800 mg/ngày, chia làm 2 lần.
Zona: Người lớn: 800 mg/lần, 5 lần/ngày, uống trong 5 -10 ngày. Trẻ em > 2 tuổi: Liều như người lớn.
Thủy đậu:
+ Người lớn: 800 mg/lần, 4 hoặc 5 lần/ngày. Uống trong 5 - 7 ngày.
+ Trẻ em:
• > 2 tuổi: 20 mg/kg, tối đa 800 mg/lần, uống 4 lần/ngày. Uống trong 5 ngày.
Hoặc
• Trẻ em 2 - 5 tuổi: 400 mg/lần, 4 lần/ngày.
• Trẻ em > 6 tuổi: 800 mg/lần, 4 lần/ngày.
Điều chỉnh liều uống ở người suy thận: Liều và số lần uống phải thay đổi tùy theo mức độ tổn thương thận.
Thẩm phân máu: Bổ sung 1 liều ngay sau mỗi lần thắm phân máu. Liều uống với người bệnh suy thận kèm nhiễm HIV như sau:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Cách dùng |
>80 | Không điều chỉnh liều |
50-80 | 200 - 800 mg, cách nhau 6 - 8 giờ |
25-50 | 200 - 800 mg, cách nhau 8 -12 giờ |
10-25 | 200 - 800 mg, cách nhau 12 - 24 giờ |
<10 | 200 - 400 mg, cách nhau 24 giờ |
Chống chỉ định
Acyclovir chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với acyclovir và valacyclovir.